Đọc nhanh: 空心球 (không tâm cầu). Ý nghĩa là: Bóng vào gọn trong rổ.
空心球 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bóng vào gọn trong rổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空心球
- 他 仰望 星空 , 心情 宁静
- Anh ấy ngước lên bầu trời sao, tâm trạng bình yên.
- 大白菜 空心 了
- cây cải này bị rỗng ruột rồi.
- 心宿 在 天空 闪亮
- Sao Tâm sáng lấp lánh trên bầu trời.
- 大 气球 注入 压缩空气 後 几秒钟 就 充足 了 气
- Sau khi bơm khí nén vào quả bóng bay, chỉ trong vài giây là đủ khí.
- 他 开心 地 拍 着 球
- Anh ấy vui vẻ đập bóng.
- 太空 跑步 是 历史 上 激动人心 的 时刻
- Cuộc đua không gian là một thời kỳ thú vị trong lịch sử.
- 他 送走 孩子 回到 家来 , 心里 觉得 空落落 的 , 象少 了 点 什么 似的
- anh ấy đưa con về đến nhà, trong lòng cảm thấy trống vắng, dường như thiếu một cái gì đó.
- 他 买 了 一个 实心球
- Anh ấy mua một quả bóng đặc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
球›
空›