Đọc nhanh: 当空 (đương không). Ý nghĩa là: trên không; trên trời; giữa trời. Ví dụ : - 烈日当空 mặt trời chói chang trên không; trời nắng chang chang.. - 皓月当空 bầu trời sáng trăng.
当空 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trên không; trên trời; giữa trời
在上空;在天空
- 烈日当空
- mặt trời chói chang trên không; trời nắng chang chang.
- 皓月当空
- bầu trời sáng trăng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当空
- 书架 摆满 了 书 , 没有 空当
- kệ sách để đầy sách rồi, không còn chỗ trống.
- 皓月当空
- trăng sáng giữa trời.
- 皓月当空
- bầu trời sáng trăng.
- 有 空当儿 就 打个 电话
- Khi có thời gian thì gọi điện nhé.
- 他 趁 空当儿 喝水
- Anh ấy tranh thủ lúc rảnh uống nước.
- 趁 这 空当 你 去 了解 一下
- nhân lúc rảnh rỗi này bạn hãy đi tìm hiểu một tý.
- 他 急忙 赶到 那 所 房子 , 当 他 发现 房子 是 空 的 时候 , 他 感到 失望
- Anh ta vội vàng lao tới căn phòng đó, thấy trong nhà không có người thì thất vọng
- 烈日当空 , 天气 非常 炎热
- Trời nắng gắt, nóng như đổ lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
当›
空›