Đọc nhanh: 空巢症 (không sào chứng). Ý nghĩa là: Bệnh liên quan đến cô đơn. Ví dụ : - 如何解决空巢症的问题是整个社会都应该关心的问题。 Làm thế nào để giải quyết vấn đề hội chứng cô độc đang là vấn đề mà cả xã hội cần quan tâm
空巢症 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bệnh liên quan đến cô đơn
- 如何 解决 空巢 症 的 问题 是 整个 社会 都 应该 关心 的 问题
- Làm thế nào để giải quyết vấn đề hội chứng cô độc đang là vấn đề mà cả xã hội cần quan tâm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空巢症
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 乌云 掩盖 了 蓝 天空
- Mây đen che phủ bầu trời xanh.
- 黑茫茫 的 夜空
- bầu trời đêm mịt mùng.
- 这是 空巢 综合症
- Đây là hội chứng tổ trống.
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
- 如何 解决 空巢 症 的 问题 是 整个 社会 都 应该 关心 的 问题
- Làm thế nào để giải quyết vấn đề hội chứng cô độc đang là vấn đề mà cả xã hội cần quan tâm
- 为什么 宇航员 能 看到 天空 的 颜色 ?
- Tại sao phi hành gia có thể nhìn thấy màu sắc của bầu trời?
- 两人 都 很 健谈 , 海阔天空 , 聊起来 没个 完
- hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巢›
症›
空›