Đọc nhanh: 空对空导弹 (không đối không đạo đạn). Ý nghĩa là: tên lửa không đối không.
空对空导弹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tên lửa không đối không
air-to-air missile
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空对空导弹
- 面对 空门 却 把 球 踢飞 了
- khung thành trước mặt bỏ trống, nhưng lại đá bóng bay đi mất.
- 在 暴动 中 , 农奴 们 以 赤手空拳 对付 钢枪 铁炮
- Trong cuộc nổi dậy, nông nô đã đối đầu với súng thép chỉ bằng đôi tay trắng.
- 他 赤手空拳 面对 敌人
- Anh ta đối mặt với kẻ thù bằng tay không.
- 空难事件 中 有些 人 大难不死 被 新闻界 广泛 报导
- Trong sự kiện tai nạn hàng không này, một số người đã thoát chết và được truyền thông rộng rãi đưa tin.
- 空军 对 我们 的 量子 陀螺仪 有 兴趣
- Lực lượng Không quân đã liên lạc với tôi về con quay hồi chuyển lượng tử của chúng tôi.
- 炮弹 掠过 夜空
- Đạn pháo vút qua bầu trời đêm.
- 对 那样 空有 其表 的 绣花枕头 , 我 才 没有 兴趣
- Tôi không có hứng thú với những chiếc gối thêu như thế này.
- 潮湿 的 空气 对 健康 不利
- Không khí ẩm ướt có hại cho sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
导›
弹›
空›