Đọc nhanh: 低空导弹 (đê không đạo đạn). Ý nghĩa là: Tên lửa tầm thấp.
低空导弹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên lửa tầm thấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低空导弹
- 低空飞行
- máy bay bay dưới tầng thấp.
- 这样 会 导致 体温 过低
- Vì vậy, bạn gây ra hạ thân nhiệt.
- 炮弹 掠过 夜空
- Đạn pháo vút qua bầu trời đêm.
- 会 降低 导电性
- Điều đó sẽ làm chậm độ dẫn điện.
- 工作过度 会 导致 弹性疲乏 效率 降低
- Làm việc quá sức có thể dẫn đến mệt mỏi và mất hiệu quả.
- 他 是 前 陆军 导弹 操作员
- Anh ấy là cựu nhà điều hành tên lửa quân đội
- 我 的 指导 顾问 建议 我 给 自己 一年 空档 期
- Cố vấn hướng dẫn của tôi đề nghị tôi nên nghỉ một năm.
- 正是 设备 的 低劣 才 导致 一些 徒步旅行 者 不愿 继续 攀登
- Đúng là thiết bị kém chất lượng đã khiến một số người đi bộ không muốn tiếp tục leo núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
导›
弹›
空›