Đọc nhanh: 空压站 (không áp trạm). Ý nghĩa là: Trạm khí nén.
空压站 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trạm khí nén
气源就是气压传动系统的能源或动力源。由空气压缩机产生的压缩空气,储存在储气罐中,必须经过降温、净化、减压、稳压等一系列处理,才能供给控制元件 (各种阀、逻辑元件等) 及执行元件 (缸、马达等) 使用。而用过的压缩空气排向大气时会产生噪声,应使用消声器消声,甚至为了环保需要净化处理等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空压站
- 广场 上 黑压压 的 站 满 了 人
- trên quảng trường người đứng đông nghịt.
- 总装 空间站
- trạm không gian đã lắp ráp hoàn chỉnh.
- 他们 想 我 回去 太空站 出 任务
- Họ muốn tôi quay trở lại trạm vũ trụ.
- 大 气球 注入 压缩空气 後 几秒钟 就 充足 了 气
- Sau khi bơm khí nén vào quả bóng bay, chỉ trong vài giây là đủ khí.
- 真空 般 状态 压强 明显 比 大气压 强低 得 多 的 空间
- Không gian có trạng thái áp suất giảm rõ rệt so với áp suất khí quyển, giống như trong trạng thái hút chân không.
- 他压 着 对手 的 发展 空间
- Anh ấy chèn ép không gian phát triển của đối thủ.
- 宇航局 把 我 上 太空站 的 发射 提前 了
- NASA đã chuyển vụ phóng của tôi lên Trạm Vũ trụ Quốc tế.
- 他们 在 太空站 待 了 一个月
- Họ ở trên trạm vũ trụ một tháng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
空›
站›