Đọc nhanh: 空头补进 (không đầu bổ tiến). Ý nghĩa là: Mua lại, mua bù, mua lại chứng khoán bán khống.
空头补进 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mua lại, mua bù, mua lại chứng khoán bán khống
空头补进是指投资者买进证券或商品来对冲原来的空头头寸或者归还原来借进的某种证券。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空头补进
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 一头 扑 进水 里
- té nhào xuống nước; đâm đầu xuống nước.
- 公司 会 对 你 进行 补偿
- Công ty sẽ đền bù cho bạn.
- 他 抬起 头 看 向 天空
- Anh ấy ngẩng đầu lên nhìn bầu trời.
- 中国 扶贫 的 工作 已经 进入 啃 硬骨头 阶段
- công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.
- 他 早就 放出 空气 , 说 先进 工作者 非他莫属
- từ lâu nó đã phao tin, lao động tiên tiến không ai khác ngoài nó.
- 他 抬眼 凝视着 头顶 上方 星光 闪烁 的 天空
- Anh ta nhìn lên và nhìn chằm chằm vào bầu trời trên đầu đầy sao lấp lánh.
- 他 正在 气头上 , 别人 的话 听不进去
- cậu ấy đang trong cơn giận dữ, người khác nói không nghe đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
空›
补›
进›