Đọc nhanh: 偷空儿 (thâu không nhi). Ý nghĩa là: tranh thủ thời gian.
偷空儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tranh thủ thời gian
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷空儿
- 他 向 空中 撒 花瓣儿
- Anh ấy rắc cánh hoa vào không trung.
- 偷偷 儿地觑 了 他 一眼
- nheo mắt nhìn trộm anh ta.
- 小燕儿 在 空中 飞过 , 一眨眼 就 不见 了
- con én nhỏ bay trong không trung, trong nháy mắt đã biến mất.
- 你 桌子 上 摆满 了 书 一点儿 空儿 都 没有
- Bàn làm việc của bạn chứa đầy sách, không còn chỗ trống nào cả.
- 我们 偷 空儿 学
- Chúng tôi tranh thủ học.
- 今天 没 空儿 改日 再谈 吧
- Hôm nay không có thời gian rảnh, hôm khác nói tiếp.
- 我 偷 空儿 睡 了 一 小时 的 觉
- Tôi trộm thời gian rảnh ngủ một tiếng.
- 他 下午 三点 以后 才 有 空儿
- Sau 3 giờ chiều anh ấy mới rảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偷›
儿›
空›