Đọc nhanh: 得空儿 (đắc không nhi). Ý nghĩa là: có thời gian.
得空儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có thời gian
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得空儿
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 他 一点儿 也 不 呆傻 , 内心 明白 得 很
- nó không đần chút nào, rất hiểu biết.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 他 下午 三点 以后 才 有 空儿
- Sau 3 giờ chiều anh ấy mới rảnh.
- 我 觉得 那儿 的 空气 很 新鲜
- Tôi thấy không khí ở đó rất trong lành.
- 屋里 堆得 连 下脚 的 空儿 都 没有
- Trong nhà đồ đạc chất đống không còn chỗ trống để mà đi.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
得›
空›