Đọc nhanh: 空中炮舰 (không trung pháo hạm). Ý nghĩa là: pháo hạm (máy bay).
空中炮舰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. pháo hạm (máy bay)
gunship (aircraft)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空中炮舰
- 他 在 天空 中 飞翔
- Anh ấy bay lượn trên bầu trời.
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 井宿 在 夜空 中 闪耀
- Chòm sao Tỉnh lấp lánh trong bầu trời đêm.
- 云 在 天空 中 飘动
- Mây đang trôi trên bầu trời.
- 在 暴动 中 , 农奴 们 以 赤手空拳 对付 钢枪 铁炮
- Trong cuộc nổi dậy, nông nô đã đối đầu với súng thép chỉ bằng đôi tay trắng.
- 即使 灯泡 中 的 空气 被 抽出 , 钨丝 也 会 慢慢 地 蒸发
- Dù không khí trong bóng đèn đã bị hút ra, sợi wolfram vẫn sẽ dần bay hơi.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
- 他 用力 拦击 空中 球 , 将 对方 的 进攻 成功 化解
- Anh ấy mạnh mẽ quật bóng trên không và thành công hóa giải cuộc tấn công của đối phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
炮›
空›
舰›