Đọc nhanh: 炮舰 (pháo hạm). Ý nghĩa là: pháo hạm; tàu chiến.
炮舰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. pháo hạm; tàu chiến
以火炮为主要装备的轻型军舰,主要用来保护沿海地区和近海交通线,轰击敌人海岸目标,掩护部队登陆等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炮舰
- 鸣 礼炮 二十一 响
- Bắn hai mươi mốt phát súng chào.
- 佩林 再次 就 国家 安全 问题 炮轰 总统
- Palin lại nhắm vào tổng thống vì an ninh quốc gia.
- 他 点燃 了 一串 鞭炮
- Anh ấy đốt một tràng pháo.
- 他们 正在 放 花炮
- Họ đang bắn pháo hoa.
- 他 被 炮弹 炸 瞎 了
- Anh ta bị bom đạn nổ mù mắt.
- 我们 的 炮艇 逼近 敌舰 , 猛烈 开火
- pháo hạm ta áp sát tàu địch, nổ súng dữ dội
- 依法炮制
- bào chế thuốc theo lệ
- 他炮 干 了 衣服
- Anh ấy sấy khô quần áo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炮›
舰›