Đọc nhanh: 穷迫 (cùng bách). Ý nghĩa là: Khốn cùng quẫn bách..
穷迫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khốn cùng quẫn bách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷迫
- 他们 不过 是 黔驴技穷 , 想求 个 活命 罢了
- Bọn họ chung quy cũng chỉ vì quá suy sụp, muốn giữ lấy cái mạng mà thôi.
- 鲁迅 先生 经常 接济 那些 穷困 的 青年
- ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.
- 他 以前 也 穷过
- Trước đây anh ấy đã từng nghèo.
- 他们 被迫 投降 敌人
- Họ bị buộc phải đầu hàng kẻ thù.
- 他们 使用 迫击炮
- Họ sử dụng pháo cối.
- 人民 受 军政府 的 压迫
- Người dân bị chính quyền quân sự áp bức.
- 他 从容不迫 地 回答 了 问题
- Anh ấy ung dung trả lời câu hỏi.
- 他们 住 在 穷乡僻壤
- Họ sống ở vùng quê nghèo khó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
穷›
迫›