Đọc nhanh: 穷蹙 (cùng túc). Ý nghĩa là: tuyệt vọng, chăm chỉ, trong hoàn cảnh rất éo le.
穷蹙 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tuyệt vọng
desperate
✪ 2. chăm chỉ
hard-up
✪ 3. trong hoàn cảnh rất éo le
in dire straits
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷蹙
- 他 慢慢 地 摆脱 了 贫穷
- Anh ấy dần dần thoát khỏi nghèo đói.
- 鲁迅 先生 经常 接济 那些 穷困 的 青年
- ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.
- 他 是 个 穷学生
- Cậu ấy là một sinh viên nghèo.
- 他 住 在 穷村 远 地
- Anh ấy sống ở ngôi làng xa xôi hẻo lánh.
- 他 日暮途穷 只能靠 朋友
- Anh ấy bước đường cùng, chỉ còn cách dựa vào bạn bè.
- 他 对 穷人 的 慷慨 为 人 所 熟知
- Anh ta rất rộng lượng với người nghèo và điều này đã trở nên nổi tiếng.
- 他常向 穷人 舍 钱财
- Anh ấy thường bố thí tiền của cho người nghèo.
- 他 的 善心 使得 许多 穷孩子 上 大学 成为 可能
- Tấm lòng nhân ái của anh ta đã làm cho việc cho nhiều đứa trẻ nghèo đi học đại học trở thành điều có thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
穷›
蹙›