穷理 qióng lǐ
volume volume

Từ hán việt: 【cùng lí】

Đọc nhanh: 穷理 (cùng lí). Ý nghĩa là: Tìm tòi nguyên lí sự vật. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: (Quảng) bác vật hiệp văn; tham di cùng lí () 博物洽聞; 探頤窮理 (Hồ Quảng truyện 胡廣傳) (Quảng là người) kiến văn sâu rộng; thâm cứu đạo lí sự vật..

Ý Nghĩa của "穷理" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

穷理 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tìm tòi nguyên lí sự vật. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: (Quảng) bác vật hiệp văn; tham di cùng lí (廣) 博物洽聞; 探頤窮理 (Hồ Quảng truyện 胡廣傳) (Quảng là người) kiến văn sâu rộng; thâm cứu đạo lí sự vật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷理

  • volume volume

    - 不爱 bùài 答理 dālǐ rén

    - không được để ý; không thích đếm xỉa tới ai.

  • volume volume

    - 不明 bùmíng 事理 shìlǐ

    - không rõ lý do

  • volume volume

    - 不善 bùshàn 管理 guǎnlǐ

    - không giỏi quản lý

  • volume volume

    - 理屈词穷 lǐqūcíqióng

    - Cùng đường đuối lí.

  • volume volume

    - 不合理 bùhélǐ de 计划 jìhuà 必然 bìrán 导致 dǎozhì 失败 shībài

    - Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.

  • volume volume

    - zài 事实 shìshí 面前 miànqián 终于 zhōngyú 理屈词穷 lǐqūcíqióng le

    - Đối mặt với sự thật, cuối cùng anh ta cũng đuối lí

  • volume volume

    - xià 力气 lìqi 整理 zhěnglǐ 房间 fángjiān

    - Dùng sức lực dọn dẹp phòng.

  • volume volume

    - 默读 mòdú 有助于 yǒuzhùyú 更好 gènghǎo 理解内容 lǐjiěnèiróng

    - Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+2 nét)
    • Pinyin: Qióng
    • Âm hán việt: Cùng
    • Nét bút:丶丶フノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCKS (十金大尸)
    • Bảng mã:U+7A77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao