Đọc nhanh: 疆理 (cương lí). Ý nghĩa là: Phân chia; trị lí. ◇Hán Thư 漢書: Cổ giả lập quốc cư dân; cương lí thổ địa; tất di xuyên trạch chi phân; đạc thủy thế sở bất cập 古者立國居民; 疆理土地; 必遺川澤之分; 度水勢所不及 (Câu hức chí 溝洫志). Cảnh giới; giới hạn. ◇Lưu Tri Cơ 劉知幾: Nhiên (Tư Mã) Thiên chi dĩ thiên tử vi bổn kỉ; chư hầu vi thế gia; tư thành đảng hĩ. Đãn khu vực kí định; nhi cương lí bất phân; toại lệnh hậu chi học giả hãn tường kì nghĩa 然遷之以天子為本紀; 諸侯為世家; 斯誠讜矣. 但區域既定; 而疆理不分; 遂令後之學者罕詳其義 (Sử thông 史通; Bổn kỉ 本紀). Cương vực. ◇Lưu Cơ 劉基: Phiếm tảo tinh thiên; khuếch thanh hoàn vũ; phục tiên vương chi cương lí; khai vạn thế chi thái bình 泛掃腥膻; 廓清寰宇; 復先王之疆理; 開萬世之太平 (Phúc phẫu tập 覆瓿集; Tự 序)..
疆理 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phân chia; trị lí. ◇Hán Thư 漢書: Cổ giả lập quốc cư dân; cương lí thổ địa; tất di xuyên trạch chi phân; đạc thủy thế sở bất cập 古者立國居民; 疆理土地; 必遺川澤之分; 度水勢所不及 (Câu hức chí 溝洫志). Cảnh giới; giới hạn. ◇Lưu Tri Cơ 劉知幾: Nhiên (Tư Mã) Thiên chi dĩ thiên tử vi bổn kỉ; chư hầu vi thế gia; tư thành đảng hĩ. Đãn khu vực kí định; nhi cương lí bất phân; toại lệnh hậu chi học giả hãn tường kì nghĩa 然遷之以天子為本紀; 諸侯為世家; 斯誠讜矣. 但區域既定; 而疆理不分; 遂令後之學者罕詳其義 (Sử thông 史通; Bổn kỉ 本紀). Cương vực. ◇Lưu Cơ 劉基: Phiếm tảo tinh thiên; khuếch thanh hoàn vũ; phục tiên vương chi cương lí; khai vạn thế chi thái bình 泛掃腥膻; 廓清寰宇; 復先王之疆理; 開萬世之太平 (Phúc phẫu tập 覆瓿集; Tự 序).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疆理
- 万里 海疆
- vùng biển ngàn dặm.
- 不尽合理
- không hoàn toàn hợp lý
- 不明 事理
- không rõ lý do
- 不 加 理睬
- không thèm để ý.
- 不善 管理
- không giỏi quản lý
- 不可理喻
- không thể thuyết phục.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
理›
疆›