Đọc nhanh: 穷醋大 (cùng thố đại). Ý nghĩa là: Chỉ kẻ sĩ hàn vi, học trò nghèo..
穷醋大 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ kẻ sĩ hàn vi, học trò nghèo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷醋大
- 《 大众 菜谱 》
- sách dạy nấu ăn phổ thông
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 原本穷末 , 真相大白
- Truy cứu đến cùng, chân tướng mới hé lộ.
- 这位 伟大 的 国王 已感 日暮途穷
- Vị vua vĩ đại đang ở giai đoạn cuối cuộc đời.
- 军民团结 力量 大 无穷
- Quân dân đoàn kết thì sức mạnh vô hạn.
- 他 的 善心 使得 许多 穷孩子 上 大学 成为 可能
- Tấm lòng nhân ái của anh ta đã làm cho việc cho nhiều đứa trẻ nghèo đi học đại học trở thành điều có thể.
- 穷人 和 富人 的 思维 有 很大 区别
- Tư duy của người nghèo và người giàu có sự khác biệt rất lớn.
- 400 米 赛跑 是 对 耐力 的 极大 考验
- Cuộc thi chạy 400 mét là một thử thách lớn đối với sức bền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
穷›
醋›