Đọc nhanh: 穷国 (cùng quốc). Ý nghĩa là: nước nghèo. Ví dụ : - 我们是穷国里的富人 Chúng tôi rất giàu ở một đất nước rất nghèo.
穷国 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước nghèo
poor country
- 我们 是 穷国 里 的 富人
- Chúng tôi rất giàu ở một đất nước rất nghèo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷国
- 这是 一个 贫穷 的 国家
- Đây là một quốc gia nghèo khổ.
- 20 世纪 80 年代 街舞 从 欧美 传入 中国
- Vào những năm 1980, các điệu nhảy đường phố đã được đưa vào Trung Quốc từ châu Âu và Hoa Kỳ.
- 这位 伟大 的 国王 已感 日暮途穷
- Vị vua vĩ đại đang ở giai đoạn cuối cuộc đời.
- 由于 盛产 石油 , 这个 国家 很快 由 穷国 变成 了 富国
- do sản xuất nhiều dầu lửa, nước này từ một nước nghèo nhanh chóng trở nên giàu có.
- 贫穷落后 的 旧 中国 已经 变成 了 初步 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- Đất nước Trung Hoa cũ nghèo nàn lạc hậu đã trở thành nước xã hội chủ nghĩa bước đầu phồn vinh.
- 28 年 过去 了 , 燕国 终于 强盛 富足 了
- trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có
- 我们 是 穷国 里 的 富人
- Chúng tôi rất giàu ở một đất nước rất nghèo.
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
穷›