Đọc nhanh: 穷抖 (cùng đẩu). Ý nghĩa là: lắc lư (chân của một người, v.v.), lắc không kiểm soát.
穷抖 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lắc lư (chân của một người, v.v.)
to jiggle (one's leg etc)
✪ 2. lắc không kiểm soát
to shake uncontrollably
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷抖
- 他 喜欢 抖 腿
- Anh ấy thích rung chân.
- 鲁迅 先生 经常 接济 那些 穷困 的 青年
- ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.
- 他 害怕 得 发抖
- Anh ấy sợ đến run rẩy.
- 他们 要 研穷 花生 的 生长 规律
- Bọn họ muốn nghiên cứu mô hình sinh trưởng của lạc
- 他 太穷 了 , 买不起 天文 望远镜
- Anh ấy quá nghèo, không đủ tiền mua kính thiên văn.
- 他 因为 冷而 颤抖
- Anh ấy lạnh đến run rẩy.
- 他 害怕 得 全身 发抖
- Anh ấy sợ đến mức toàn thân run rẩy.
- 他 如今 当 了 官 , 抖起来 了
- Hiện nay nó được làm quan, vênh mặt lên rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抖›
穷›