Đọc nhanh: 究明 (cứu minh). Ý nghĩa là: cứu minh.
究明 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cứu minh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 究明
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 究竟 谁 是 冠军 , 明天 就 见分晓
- Rốt cuộc ai là quán quân, ngày mai mới biết kết quả cuối cùng.
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
- 事情 还 没 定局 , 明天 还 可以 再 研究
- sự việc còn chưa ngã ngũ, ngày mai sẽ bàn thêm.
- 司法 精神病学 研究 表明
- Nghiên cứu tâm thần học pháp y chỉ ra
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 三明治 多少 钱 一个 ?
- Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?
- 他 想究明 事情 的 真相
- Anh ấy muốn làm rõ sự thật của sự việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
明›
究›