Đọc nhanh: 穴 (huyệt). Ý nghĩa là: hang ổ; tổ, mộ huyệt, huyệt (vị trí để châm cứu nơi tập trung đầu dây thần kinh). Ví dụ : - 那是野兔的穴。 Đó là hang của thỏ rừng.. - 山中发现古穴。 Phát hiện hang cổ trong núi.. - 这处穴很安静。 Ngôi mộ này rất yên tĩnh.
穴 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. hang ổ; tổ
岩洞,泛指地上或某些建筑物上的坑或孔,动物的窝
- 那 是 野兔 的 穴
- Đó là hang của thỏ rừng.
- 山中 发现 古穴
- Phát hiện hang cổ trong núi.
✪ 2. mộ huyệt
墓穴
- 这处 穴 很 安静
- Ngôi mộ này rất yên tĩnh.
- 那个 穴 位置 不错
- Ngôi mộ kia có vị trí tốt.
✪ 3. huyệt (vị trí để châm cứu nơi tập trung đầu dây thần kinh)
医学上指人体上可以进行针灸的部位,多为神经末梢密集或较粗的神经纤维经过的地方也叫穴位或穴道
- 医生 找到 关键 穴位
- Bác sĩ tìm được huyệt vị quan trọng.
- 护士 要 熟知 穴位 位置
- Y tá cần biết rõ vị trí của huyệt vị.
✪ 4. họ Huyệt
姓
- 他 姓 穴
- Anh ấy họ Huyệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穴
- 龙潭虎穴
- ao rồng hang cọp
- 山中 发现 古穴
- Phát hiện hang cổ trong núi.
- 古代人 曾经 穴居野处
- Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.
- 护士 要 熟知 穴位 位置
- Y tá cần biết rõ vị trí của huyệt vị.
- 我们 攀登 了 洞穴 的 顶部
- Chúng tôi đã leo lên đỉnh của hang động.
- 暧昧 不 可怕 , 但是 暧昧 的 死穴 就是 对象 是 自己 喜欢 的 人
- Thả Thính không có gì ghê gớm, nhưng ngõ cụt của thả thính là đối tượng chính là người mình thích.
- 水 渗透 石灰石 则 形成 洞穴
- Nước thấm qua đá vôi sẽ tạo thành hang động.
- 池 有机体 体内 一种 贮存 流体 的 液囊 或 穴
- Trong cơ thể của hệ thống sinh vật, có một loại túi chứa chất lỏng được lưu trữ trong hồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
穴›