Đọc nhanh: 穴居 (nham huyệt). Ý nghĩa là: ăn lông ở lỗ; ăn hang ở hốc; ở hang, huyệt cư. Ví dụ : - 穴居野处 ăn lông ở lỗ
穴居 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ăn lông ở lỗ; ăn hang ở hốc; ở hang
凿穴而居
- 穴居野处
- ăn lông ở lỗ
✪ 2. huyệt cư
在地洞或山洞地居住
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穴居
- 穴居野处
- ăn lông ở lỗ
- 古代人 曾经 穴居野处
- Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.
- 他们 过 着 穴居野处 的 生活
- Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.
- 两家 做 了 几辈子 邻居 , 素来 情分 好
- hai nhà là hàng xóm cả mấy đời nay, xưa nay quan hệ rất tốt.
- 东西南北 都 有人 居住
- Đông Tây Nam Bắc đều có người ở.
- 不谢 ! 我们 是 邻居 啊 !
- Không có gì, chúng ta là hàng xóm mà.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
居›
穴›