Đọc nhanh: 稻米 (đạo mễ). Ý nghĩa là: gạo; cơm; lúa; thóc gạo. Ví dụ : - 今年的稻米产量高于往年平均产量的百分之十五。 Năm nay sản lượng gạo cao hơn 15% so với trung bình sản lượng của các năm trước.. - 越南已立足成为世界第三大稻米出口国。 Việt Nam đã trở thành nước xuất khẩu gạo lớn thứ ba thế giới.. - 是老鼠吃了你的稻米的。 Là lũ chuột ăn mất gạo của bạn.
稻米 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gạo; cơm; lúa; thóc gạo
稻子去壳后的米粒
- 今年 的 稻米 产量 高于 往年 平均 产量 的 百分之十五
- Năm nay sản lượng gạo cao hơn 15% so với trung bình sản lượng của các năm trước.
- 越南 已 立足 成为 世界 第三 大 稻米 出口国
- Việt Nam đã trở thành nước xuất khẩu gạo lớn thứ ba thế giới.
- 是 老鼠 吃 了 你 的 稻米 的
- Là lũ chuột ăn mất gạo của bạn.
- 稻米 的 价格 很快 翻了一番
- Giá gạo nhanh chóng tăng gấp đôi.
- 稻米 的 产量 增加 了 一倍 多
- Sản lượng lúa tăng hơn gấp đôi.
- 印度 是 世界 第二 大 稻米 和 麦子 的 生产国
- Ấn Độ là nước sản xuất gạo và lúa mạch lớn thứ hai thế giới.
- 稻米 是 全世界 半数以上 人民 的 主要 食粮
- Gạo là lương thực chính của hơn một nửa dân số thế giới.
Xem thêm 5 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稻米
- 今年 的 稻米 产量 高于 往年 平均 产量 的 百分之十五
- Năm nay sản lượng gạo cao hơn 15% so với trung bình sản lượng của các năm trước.
- 稻米 是 全世界 半数以上 人民 的 主要 食粮
- Gạo là lương thực chính của hơn một nửa dân số thế giới.
- 他们 在 囤里 储存 稻米
- Họ cất gạo trong bồ.
- 是 老鼠 吃 了 你 的 稻米 的
- Là lũ chuột ăn mất gạo của bạn.
- 种植 稻米 需要 大量 的 水
- Trồng lúa cần nhiều nước.
- 越南 已 立足 成为 世界 第三 大 稻米 出口国
- Việt Nam đã trở thành nước xuất khẩu gạo lớn thứ ba thế giới.
- 今年 我们 收获 了 很多 稻米
- Năm nay chúng tôi thu hoạch được nhiều gạo.
- 稻米 的 价格 很快 翻了一番
- Giá gạo nhanh chóng tăng gấp đôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
稻›
米›