Đọc nhanh: 稳态理论 (ổn thái lí luận). Ý nghĩa là: lý thuyết trạng thái ổn định (vũ trụ học).
稳态理论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lý thuyết trạng thái ổn định (vũ trụ học)
the steady-state theory (cosmology)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稳态理论
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 他 的 理论 是 一家之言
- Lý luận của anh ấy là quan điểm của một trường phái.
- 他 发觉 她 论据 中 的 推理 谬误
- Anh phát hiện ra một sai lầm trong lý luận của cô.
- 他 为什么 那样 说 把 他 找 来论 论理
- anh ấy vì sao lại nói như vậy, phải tìm anh ấy để nói cho rõ lí lẽ.
- 做 任何 事 , 都 以 低姿态 处理
- Dù bạn làm gì, hãy làm nó với một thái độ khiêm nhường.
- 他 的 结论 很 有 道理
- Kết luận của anh ấy rất có lý.
- 他 的 理论 很 难懂
- Thật khó để hiểu lý thuyết của ông.
- 他 研究 了 新 的 理论
- Anh ấy nghiên cứu lý thuyết mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
态›
理›
稳›
论›