Đọc nhanh: 稍早时 (sảo tảo thì). Ý nghĩa là: sớm hơn một chút.
稍早时 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sớm hơn một chút
a little earlier
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稍早时
- 我 每天 早上 挨时间 起床
- Tôi dậy muộn mỗi sáng.
- 他 每天 按时 食 早餐
- Hàng ngày anh ấy ăn sáng đúng giờ.
- 军训 时 , 教官 喊 着 稍息 的 口令
- Trong huấn luyện quân sự, huấn luyện viên hô lên khẩu lệnh "Nghiêm, nghỉ!".
- 他们 十八岁 时 就 早昏 了
- Họ kết hôn sớm khi mới mười tám tuổi.
- 不必要 催 他 , 时间 还 早 着 呢
- Không cần giục anh ấy, còn sớm mà.
- 天 时尚 早
- hãy còn sớm.
- 上班时间 是 早上 9 点
- Thời gian bắt đầu buổi làm là 9 giờ sáng.
- 前 一向 雨水 多 ( 指较 早 的 一段 时期 )
- thời gian qua mưa nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
早›
时›
稍›