Đọc nhanh: 称做 (xưng tố). Ý nghĩa là: được gọi là, được biết đến với cái tên.
称做 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. được gọi là
to be called
✪ 2. được biết đến với cái tên
to be known as
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 称做
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 一直 做 恶梦
- Tôi đang gặp ác mộng này.
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 一直 称 他 是 毕加索
- Người ta gọi ông một cách trìu mến là Picasso.
- 黄麻 可 做 绳子
- Cây đay vàng có thể làm dây thừng.
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 一位 粉丝 名字 叫做 持久 西
- Một bạn fan có tên là Durant West.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
称›