Đọc nhanh: 积分 (tí phân). Ý nghĩa là: tích phân, điểm tích lũy, tích lũy (điểm số). Ví dụ : - 积分学的发展历史悠久。 Tích phân học có lịch sử phát triển lâu đời.. - 积分电动机的效率很高。 Hiệu suất của động cơ tích phân rất cao.. - 这两队联赛积分相同。 Hai đội này có điểm tích lũy giống nhau.
积分 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tích phân
即积分法,数学上指从局部研究整体
- 积分学 的 发展 历史悠久
- Tích phân học có lịch sử phát triển lâu đời.
- 积分 电动机 的 效率 很 高
- Hiệu suất của động cơ tích phân rất cao.
✪ 2. điểm tích lũy
指比赛中全队或个人所累积的分数
- 这 两队 联赛 积分 相同
- Hai đội này có điểm tích lũy giống nhau.
- 两个 学生 的 积分 相同
- Hai học sinh có điểm tích lũy giống nhau.
积分 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tích lũy (điểm số)
累积积分
- 你 可以 通过 参加 活动 积分
- Bạn có thể tích lũy điểm bằng cách tham gia hoạt động.
- 参加 比赛 能 帮助 你 积分
- Tham gia cuộc thi có thể giúp bạn tích lũy điểm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积分
- 积分 电动机 的 效率 很 高
- Hiệu suất của động cơ tích phân rất cao.
- 她 是 党内 积极 的 左翼 分子
- Cô ấy là một thành viên tích cực của cánh tả trá trong đảng.
- 这笔 款要 提留 一部分 做 公积金
- khoản tiền này cần phải rút ra một phần để làm vốn cố định.
- 我会 让 苏茜用 质谱仪 分析 肺部 的 积水
- Tôi sẽ nhờ Susie dẫn nước từ phổi qua khối phổ kế.
- 积分学 的 发展 历史悠久
- Tích phân học có lịch sử phát triển lâu đời.
- 这 两队 联赛 积分 相同
- Hai đội này có điểm tích lũy giống nhau.
- 两个 学生 的 积分 相同
- Hai học sinh có điểm tích lũy giống nhau.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
积›