Đọc nhanh: 积代会 (tí đại hội). Ý nghĩa là: (Thuật ngữ Cách mạng Văn hóa) hội nghị đại diện các nhà hoạt động (viết tắt cho 積極分子代錶大會 | 积极分子代表大会).
✪ 1. (Thuật ngữ Cách mạng Văn hóa) hội nghị đại diện các nhà hoạt động (viết tắt cho 積極分子代錶大會 | 积极分子代表大会)
(Cultural Revolution term) conference of activist representatives (abbr. for 積極分子代錶大會|积极分子代表大会)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积代会
- 她 学会 了 运用 公式 计算 面积
- Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.
- 古代 社会 阶级 分明
- Xã hội cổ đại phân chia giai cấp rõ rệt.
- 历届 人民代表大会
- đại hội đại biểu các nhiệm kỳ trước.
- 古代 社会 等级森严
- Xã hội xưa có thứ bậc nghiêm ngặt.
- 代表 们 的 眼光 都 集注 在 大会 主席台 上
- ánh mắt của các đại biểu đều nhìn chăm chú vào bàn chủ tịch đại hội.
- 会 导致 皮质醇 累积 这 非常 危险
- Có thể dẫn đến sự tích tụ nguy hiểm của cortisol.
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 代表 们 三三两两 地 交谈 着 , 无形中 开起 小组会 来 了
- các đại biểu tụm năm tụm ba bàn luận, vô hình trung đã thành họp tổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
会›
积›