Đọc nhanh: 秦孝公 (tần hiếu công). Ý nghĩa là: Công tước Xiao của Qin, 秦國 | 秦国 , trị vì 361-338 TCN trong thời Chiến quốc.
秦孝公 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công tước Xiao của Qin, 秦國 | 秦国 , trị vì 361-338 TCN trong thời Chiến quốc
Duke Xiao of Qin, 秦國|秦国 [Qin2 guó], ruled 361-338 BC during the Warring States Period
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秦孝公
- 万恶 淫 为首 , 百善孝为 先
- Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 黄河 长达 5464 公里
- Sông Hoàng Hà dài 5464 km.
- 一心为公
- chuyên tâm làm việc công.
- 秦 公元前 势力 渐强
- Nhà Tần trước công nguyên thế lực mạnh.
- 七路 公共汽车
- Xe buýt tuyến số bảy.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 一 公斤 等于 一 千克
- Một kilogram tương đương với một nghìn gam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
孝›
秦›