Đọc nhanh: 秦军 (tần quân). Ý nghĩa là: quân Tần (mô hình cho các chiến binh đất nung). Ví dụ : - 结果中了秦军的圏套 kết quả trúng bẫy của quân tần
秦军 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quân Tần (mô hình cho các chiến binh đất nung)
the Qin army (model for the terracotta warriors)
- 结果 中 了 秦军 的 圏 套
- kết quả trúng bẫy của quân tần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秦军
- 齐国 大军 进攻 鲁国
- nước Tề tấn công nước Lỗ.
- 中国人民解放军 是 中国 人民 民主专政 的 柱石
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là trụ cột của chuyên chính dân chủ nhân dân Trung Quốc .
- 两军 酣战
- quân hai bên đánh nhau kịch liệt
- 中国人民解放军 是 保卫祖国 的 钢铁长城
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.
- 中国人民解放军 于 1927 年 建军
- Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc được thành lập vào năm 1927.
- 结果 中 了 秦军 的 圏 套
- kết quả trúng bẫy của quân tần
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
秦›