Đọc nhanh: 土地租用人 (thổ địa tô dụng nhân). Ý nghĩa là: Người Thuê Đất.
土地租用人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người Thuê Đất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土地租用人
- 出租 土地
- Cho thuê đất.
- 古代 用弓 丈量土地
- Thời xưa sử dụng cung để đo đất.
- 他用 弓来 测量 土地 面积
- Anh ta dùng cung để đo diện tích đất.
- 分 用于 土地 测量
- Sào được dùng để đo diện tích đất.
- 至于 欧美 的 风土人情 和 中国 不同 的 地方 是 很多 的
- Về phong tục tập quán ở Châu Âu và Châu Mỹ, có nhiều điểm khác biệt so với ở Trung Quốc.
- 当地政府 应该 保持 当地 的 风土人情 和 美景 来 吸引 游客
- chính quyền địa phương nên duy trì phong tục tập quán và nét đẹp địa phương để thu hút khách du lịch.
- 她 用 幻灯片 展示 了 越南 的 风土人情
- cô ấy sử dụng slide để thể hiện phong tục, tập quán của Việt Nam.
- 房地产 经纪人 帮助 客户 买卖 、 租赁 物业
- Quản lý nhà đất giúp khách hàng mua bán và cho thuê bất động sản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
土›
地›
用›
租›