Đọc nhanh: 租债 (tô trái). Ý nghĩa là: tiền thuê và khoản nợ.
租债 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền thuê và khoản nợ
租金和债款
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 租债
- 风月 债
- nợ tình
- 他们 还 没收 房租
- Họ vẫn chưa thu tiền thuê nhà.
- 他们 租 了 这块 地
- Họ thuê mảnh đất này.
- 他们 家 背 了 很多 债务
- Gia đình họ đang gánh nhiều khoản nợ.
- 他们 还拉着 一笔 老债
- Họ vẫn đang nợ một khoản nợ cũ.
- 他们 在 清理 公司 的 债务
- Họ đang giải quyết nợ nần của công ty.
- 他 从 衣兜 里 拿出 一些 钱 递给 出租车 司机
- Anh ta lấy ra một ít tiền từ túi áo và đưa cho tài xế taxi.
- 他 决定 租车 去 旅行 , 而 不是 坐火车
- Anh ấy quyết định thuê xe đi du lịch thay vì đi tàu hỏa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
债›
租›