Đọc nhanh: 租约 (tô ước). Ý nghĩa là: khế ước thuê mướn; giao kèo thuê mướn; hợp đồng cho thuê. Ví dụ : - 我们这套公寓的租约下月到期. Hợp đồng thuê căn hộ của chúng ta sẽ hết hạn vào tháng sau.
租约 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khế ước thuê mướn; giao kèo thuê mướn; hợp đồng cho thuê
确定租赁关系的契约
- 我们 这套 公寓 的 租约 下 月 到期
- Hợp đồng thuê căn hộ của chúng ta sẽ hết hạn vào tháng sau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 租约
- 飞往 纽约 的 飞机 延误 了
- Chuyến bay tới New York bị hoãn.
- 交租 子
- giao tiền thuê đất
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 书架 高约 七 呎
- Kệ sách cao khoảng bảy thước Anh.
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 男 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nam thuê phòng?
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 女 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nữ thuê phòng?
- 不 约 不同
- không hẹn mà gặp; không bàn mà trùng ý
- 我们 这套 公寓 的 租约 下 月 到期
- Hợp đồng thuê căn hộ của chúng ta sẽ hết hạn vào tháng sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
租›
约›