Đọc nhanh: 秘谋 (bí mưu). Ý nghĩa là: Mưu kế bàn tính giữ kín. ◇Tân Đường Thư 新唐書: Vương mỗi chinh phạt; Lượng tại quân trung; thường dự bí mưu 王每征伐; 亮在軍中; 嘗預祕謀 (Trữ Lượng truyện 褚亮傳). Chỉ bí mật mưu hoạch..
秘谋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mưu kế bàn tính giữ kín. ◇Tân Đường Thư 新唐書: Vương mỗi chinh phạt; Lượng tại quân trung; thường dự bí mưu 王每征伐; 亮在軍中; 嘗預祕謀 (Trữ Lượng truyện 褚亮傳). Chỉ bí mật mưu hoạch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秘谋
- 人体 的 奥秘 尚待 发现
- Bí ẩn cơ thể người vẫn chờ phát hiện.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 人多 智谋 高
- đông người mưu trí cao
- 他 不 小心 透露 了 秘密 的 消息
- Anh ấy vô tình tiết lộ tin tức bí mật.
- 参透机关 ( 看穿 阴谋 或 秘密 )
- biết rõ cơ mưu (nhìn thấy rõ âm mưu hoặc bí mật)
- 他们 串谋 做 坏事
- Họ cấu kết làm điều xấu.
- 他 一向 老谋深算 却 没 料到 今日 会 一败涂地
- Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.
- 也许 这 还是 有 预谋 的
- Có lẽ nó đã được tính toán trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
秘›
谋›