Đọc nhanh: 科技人员 (khoa kĩ nhân viên). Ý nghĩa là: cán bộ khoa học kỹ thuật. Ví dụ : - 对有突出贡献的科技人员将给予重奖。 đối với những nhân viên khoa học kỹ thuật có những cống hiến đột xuất nên tặng cho những tặng phẩm đáng giá.
科技人员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cán bộ khoa học kỹ thuật
scientific and technical staff
- 对 有 突出贡献 的 科技人员 将 给予 重奖
- đối với những nhân viên khoa học kỹ thuật có những cống hiến đột xuất nên tặng cho những tặng phẩm đáng giá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 科技人员
- 培训 技术人员
- Đào tạo và huấn luyện nhân viên kỹ thuật.
- 科室 人员
- phòng nhân viên
- 对 有 突出贡献 的 科技人员 将 给予 重奖
- đối với những nhân viên khoa học kỹ thuật có những cống hiến đột xuất nên tặng cho những tặng phẩm đáng giá.
- 征聘 科技人员
- tìm nhân viên khoa học kỹ thuật.
- 招聘 技术人员
- thông báo tuyển dụng nhân viên kỹ thuật.
- 动画片 绘制 者 设计 、 创作 或 制作 动画片 的 人 , 如 艺术家 或 技术人员
- Người vẽ hoạt hình là người thiết kế, sáng tạo hoặc sản xuất các bộ phim hoạt hình, như nghệ sĩ hoặc nhân viên kỹ thuật.
- 重奖 有 突出贡献 的 科技人员
- tặng những tặng phẩm đáng giá cho những nhân viên kỹ thuật có cống hiến đột xuất.
- 重用 优秀 科技人员
- trọng dụng những nhân viên khoa học kỹ thuật ưu tú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
员›
技›
科›