Đọc nhanh: 科尔沁左翼后 (khoa nhĩ thấm tả dực hậu). Ý nghĩa là: Biểu ngữ phía sau bên trái Horqin hoặc Khorchin Züün Garyn Xoit khoshuu ở Tongliao 通遼 | 通辽 , Nội Mông.
科尔沁左翼后 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Biểu ngữ phía sau bên trái Horqin hoặc Khorchin Züün Garyn Xoit khoshuu ở Tongliao 通遼 | 通辽 , Nội Mông
Horqin Left Rear banner or Khorchin Züün Garyn Xoit khoshuu in Tongliao 通遼|通辽 [Tōng liáo], Inner Mongolia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 科尔沁左翼后
- 你 是 塞缪尔 · 阿列 科
- Bạn là Samuel Aleko.
- 威尔科 克斯 是 金发
- Wilcox là cô gái tóc vàng.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 他 对 新 科技 很 落后
- Anh ấy rất lạc hậu về công nghệ mới.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 今后 十年 , 科技 会 飞速发展
- Mười năm tới, công nghệ sẽ phát triển nhanh chóng.
- 你 的 左脚 得 向 后退
- Chân trái của bạn phải lùi về phía sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
尔›
左›
沁›
科›
翼›