Đọc nhanh: 称得上 (xưng đắc thượng). Ý nghĩa là: có thể được tính là.
称得上 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có thể được tính là
can be counted as
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 称得上
- 她 每周 再 交往 不同 的 男孩 , 因此 得 上 了 公交车 女孩 的 称号
- Cô ấy mỗi tuần lại hẹn hò với 1 chàng trai khác nhau, nên cô ấy có biệt danh là "Bus Girl".
- 一场 感冒 使得 我 上 不了 班
- Trận ốm khiến tớ không đi làm nổi.
- 上 楼梯 累 得 气喘吁吁 的
- Lên cầu thang mệt đến nỗi thở hổn hển.
- 上谕 ( 旧时 称 皇帝 的 命令 )
- mệnh lệnh của vua
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 上篮 是 得分 的 好 方式
- Ném rổ là cách tốt để ghi điểm.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
- 一瓶 佳得乐 马上 就 来
- Sắp có một tụ tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
得›
称›