Đọc nhanh: 秋征 (thu chinh). Ý nghĩa là: thuế vụ thu; trưng thu lương thực nghĩa vụ sau vụ mùa, thu vụ mùa.
秋征 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thuế vụ thu; trưng thu lương thực nghĩa vụ sau vụ mùa
秋收后政府征收公粮
✪ 2. thu vụ mùa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋征
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 人类 梦想 征服 宇宙
- Nhân loại mơ ước chinh phục vũ trụ.
- 人头税 ( 旧时 以 人口 为 课税 对象 所 征收 的 税 )
- thuế tính trên
- 二万五千里长征
- cuộc trường chinh hai vạn năm nghìn dặm.
- 为 慎重 起 见 , 再 来 征求 一下 你 的 意见
- Để cẩn thận hơn, nên tôi đến đây xin ý kiến của anh.
- 龙是 中国 文化 的 象征
- Con rồng là biểu tượng của văn hóa Trung Quốc.
- 中秋节 后 , 天气 慢慢 凉 上来
- sau tết trung thu, thời tiết lạnh dần.
- 今天 是 中秋节 , 是 吗 ?
- Hôm nay là Tết Trung thu đúng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
征›
秋›