Đọc nhanh: 秋收 (thu thu). Ý nghĩa là: thu hoạch vụ thu; ngày mùa, nông sản vụ thu. Ví dụ : - 社员都忙着秋收。 xã viên đều bận rộn thu hoạch vụ thu.
秋收 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thu hoạch vụ thu; ngày mùa
秋季收获农作物
- 社员 都 忙 着 秋收
- xã viên đều bận rộn thu hoạch vụ thu.
✪ 2. nông sản vụ thu
秋季收获的农作物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋收
- 社员 都 忙 着 秋收
- xã viên đều bận rộn thu hoạch vụ thu.
- 小麦 在 秋天 收割
- Lúa mì được thu hoạch vào mùa thu.
- 大秋 的 收成 很 不错
- Vụ mùa thu hoạch rất tốt.
- 秋收 后 , 粮仓 变得 丰满
- Sau vụ thu hoạch, các kho thóc trở nên đầy ắp.
- 秋天 是 收成 的 季节
- Mùa thu là mùa thu hoạch.
- 秋天 是 收获 果实 的 季节
- Mùa thu là mùa thu hoạch quả.
- 孟秋 是 收获 的 季节
- Tháng 7 là mùa thu hoạch.
- 秋天 是 收割 禾 的 季节
- Mùa thu là mùa thu hoạch kê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
收›
秋›