Đọc nhanh: 秋稻田 (thu đạo điền). Ý nghĩa là: đồng mùa.
秋稻田 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng mùa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋稻田
- 秋收 后 , 我们 将 获得 大量 稻谷
- Sau mùa thu hoạch, chúng tôi sẽ thu hoạch được một lượng lớn gạo.
- 绿茸茸 的 稻田
- đồng lúa xanh rờn.
- 田里 种满 了 稻
- Trong ruộng trồng đầy lúa.
- 一望 无际 的 稻田
- đồng lúa mênh mông, ruộng lúa man mác.
- 在 中国 , 山区 农民 在 梯田 上种 水稻
- Ở Trung Quốc, những người nông dân ở vùng núi trồng lúa trên bậc thang.
- 抽干 稻田 准备 收割
- tháo nước ruộng ra chuẩn bị gặt.
- 这片 稻田 已经 开始 秀 了
- Cánh đồng lúa này đã bắt đầu trổ bông.
- 此地 的 人们 在 梯田 里 种植 水稻
- Ở đây mọi người trồng lúa nước trên ruộng bậc thang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
田›
秋›
稻›