Đọc nhanh: 浅谋 (thiển mưu). Ý nghĩa là: thiển mưu.
浅谋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiển mưu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浅谋
- 他们 安心 计划 阴谋
- Họ âm thầm lên kế hoạch âm mưu.
- 预谋 杀人
- một vụ giết người có mưu tính trước.
- 产品设计 与 用户 需求 不谋而合
- Thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu người dùng.
- 人多 智谋 高
- đông người mưu trí cao
- 他们 串谋 做 坏事
- Họ cấu kết làm điều xấu.
- 他 上 过 几年 私塾 , 浅近 的 文言文 已能 通读
- nó học mấy năm ở trường tư thục, những tác phẩm văn ngôn dễ hiểu có thể đọc hiểu được.
- 他们 否认 共谋 走私 毒品
- Họ phủ nhận âm mưu buôn lậu ma túy.
- 他 一向 老谋深算 却 没 料到 今日 会 一败涂地
- Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浅›
谋›