Đọc nhanh: 秋毫细微 (thu hào tế vi). Ý nghĩa là: chân răng kẽ tóc.
秋毫细微 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chân răng kẽ tóc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋毫细微
- 明察秋毫
- hiểu rõ đến chân tơ sợi tóc.
- 他 微微 低着头 , 觑 着 细眼
- anh ấy hơi cúi đầu, nheo mắt nhìn.
- 细微 的 变化
- sự thay đổi nhỏ.
- 演员 的 表情 细腻入微
- diễn viên nét mặt hiện tình cảm rất là tinh tế.
- 这个 细菌 只有 几微米 长
- Vi khuẩn này chỉ dài vài micromet.
- 他们 的 意见 有 细微 的 差别
- Ý kiến của họ có sự khác biệt nhỏ.
- 曾经 试着 , 用 微笑 细数 你 给 的 伤 , 无奈 最后 , 泪 却 随 微笑 流出 眼眶
- Em đã cố gắng đếm những tổn thương anh đã trao cho em bằng một nụ cười, nhưng cuối cùng, nước mắt em lại tuôn ra .
- 老总 遇事 能 明察秋毫 , 想 在 他 面前 耍花样 , 门 都 没有 !
- Ông chủ biết mọi chuyện và muốn giở trò trước mặt anh ta, nhưng không có cửa!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
微›
毫›
秋›
细›