Đọc nhanh: 秋审 (thu thẩm). Ý nghĩa là: phiên tòa mùa thu (phiên tòa xét xử các vụ án thủ đô thời Minh và Thanh).
秋审 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phiên tòa mùa thu (phiên tòa xét xử các vụ án thủ đô thời Minh và Thanh)
autumn trial (judicial hearing of capital cases during Ming and Qing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋审
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 乌审 召 历史悠久
- Ô Thẩm Triệu có lịch sử lâu đời.
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 今天 的 会议 将 审议 我 的 计划
- Cuộc họp hôm nay sẽ xem xét kế hoạch của tôi.
- 中秋 的 月色 真 美 , 美得 让 人 心碎 , 美得 让 人 陶醉
- Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.
- 麦秋 已经 到来 了
- Mùa thu hoạch lúa mì đã đến rồi.
- 中秋节 讲 姮 娥 的 故事
- Trung thu kể chuyện Hằng Nga.
- 今天 是 中秋节 , 是 吗 ?
- Hôm nay là Tết Trung thu đúng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
审›
秋›