Đọc nhanh: 秋灌 (thu quán). Ý nghĩa là: tưới mùa thu.
秋灌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tưới mùa thu
autumn irrigation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋灌
- 他们 用水 车车 水 灌溉 田地
- Họ dùng guồng nước để tưới tiêu ruộng.
- 中秋节 是 团圆 的 节日
- Tết Trung Thu là ngày tết đoàn viên.
- 今年 大 秋 真不错
- thu hoạch vụ thu năm nay thật tuyệt.
- 他们 忙 着 灌 专辑
- Họ đang bận thu âm album.
- 他们 把 水 灌输 到 田里
- Họ dẫn nước vào ruộng.
- 麦秋 已经 到来 了
- Mùa thu hoạch lúa mì đã đến rồi.
- 他们 向 荒漠 宣战 , 引水 灌溉 , 植树造林
- họ tiến hành khai thác hoang mạc, dẫn nước tưới, trồng cây tạo rừng.
- 今天 是 中秋节 , 是 吗 ?
- Hôm nay là Tết Trung thu đúng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灌›
秋›