徇私 xúnsī
volume volume

Từ hán việt: 【tuẫn tư】

Đọc nhanh: 徇私 (tuẫn tư). Ý nghĩa là: làm việc thiên tư; vì tình riêng mà làm việc bất hợp pháp, tư túi.

Ý Nghĩa của "徇私" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

徇私 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. làm việc thiên tư; vì tình riêng mà làm việc bất hợp pháp

为了私情而做不合法的事

✪ 2. tư túi

受私情左右, 不能秉公处理事物

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徇私

  • volume volume

    - 徇私舞弊 xùnsīwǔbì

    - lừa đảo vì lợi riêng; lừa đảo.

  • volume volume

    - mǎi le 两张 liǎngzhāng 百慕大 bǎimùdà de 机票 jīpiào shuō 我们 wǒmen yào 私奔 sībēn

    - Mua hai vé đến Bermuda và nói rằng chúng tôi đang bỏ trốn.

  • volume volume

    - 徇私 xùnsī

    - làm việc thiên tư (vì tình riêng mà làm việc bất hợp pháp)。

  • volume volume

    - 中饱私囊 zhōngbǎosīnáng

    - đút túi riêng.

  • volume volume

    - 严格执法 yángézhífǎ 不徇私情 bùxúnsīqíng

    - Cô ấy thi hành luật pháp nghiêm ngặt, không thiên vị.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān máng zhe 处理 chǔlǐ 一些 yīxiē 私事 sīshì

    - Hôm nay anh ấy bận xử lý vài việc riêng.

  • volume volume

    - 从来 cónglái méi 发现 fāxiàn 这里 zhèlǐ shì 私人 sīrén huì suǒ

    - Tôi chưa bao giờ biết đó là một câu lạc bộ tư nhân.

  • volume volume

    - shàng guò 几年 jǐnián 私塾 sīshú 浅近 qiǎnjìn de 文言文 wényánwén 已能 yǐnéng 通读 tōngdú

    - nó học mấy năm ở trường tư thục, những tác phẩm văn ngôn dễ hiểu có thể đọc hiểu được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Xún , Xùn
    • Âm hán việt: Tuân , Tuấn , Tuần , Tuẫn
    • Nét bút:ノノ丨ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOPA (竹人心日)
    • Bảng mã:U+5F87
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDI (竹木戈)
    • Bảng mã:U+79C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao