Đọc nhanh: 徇私 (tuẫn tư). Ý nghĩa là: làm việc thiên tư; vì tình riêng mà làm việc bất hợp pháp, tư túi.
徇私 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm việc thiên tư; vì tình riêng mà làm việc bất hợp pháp
为了私情而做不合法的事
✪ 2. tư túi
受私情左右, 不能秉公处理事物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徇私
- 徇私舞弊
- lừa đảo vì lợi riêng; lừa đảo.
- 他 买 了 两张 去 百慕大 的 机票 说 我们 要 私奔
- Mua hai vé đến Bermuda và nói rằng chúng tôi đang bỏ trốn.
- 徇私
- làm việc thiên tư (vì tình riêng mà làm việc bất hợp pháp)。
- 中饱私囊
- đút túi riêng.
- 她 严格执法 , 不徇私情
- Cô ấy thi hành luật pháp nghiêm ngặt, không thiên vị.
- 他 今天 忙 着 处理 一些 私事
- Hôm nay anh ấy bận xử lý vài việc riêng.
- 从来 没 发现 这里 是 私人 会 所
- Tôi chưa bao giờ biết đó là một câu lạc bộ tư nhân.
- 他 上 过 几年 私塾 , 浅近 的 文言文 已能 通读
- nó học mấy năm ở trường tư thục, những tác phẩm văn ngôn dễ hiểu có thể đọc hiểu được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
徇›
私›