volume volume

Từ hán việt: 【ngốc.thốc】

Đọc nhanh: (ngốc.thốc). Ý nghĩa là: trọc; trụi (cây cối, núi non), cùn, không hoàn chỉnh; cụt; cộc lốc. Ví dụ : - 这棵树冬天变得光秃秃。 Cây này trở nên trụi lá vào mùa đông.. - 那座山看上去一片秃黄。 Ngọn núi đó trông vàng trụi một mảng.. - 针用多会变秃。 Kim dùng nhiều sẽ trở nên cùn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. trọc; trụi (cây cối, núi non)

(树木) 没有枝叶; (山) 没有树木

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这棵树 zhèkēshù 冬天 dōngtiān 变得 biànde 光秃秃 guāngtūtū

    - Cây này trở nên trụi lá vào mùa đông.

  • volume volume

    - 那座 nàzuò shān 看上去 kànshangqu 一片 yīpiàn huáng

    - Ngọn núi đó trông vàng trụi một mảng.

✪ 2. cùn

物体失去尖端

Ví dụ:
  • volume volume

    - 针用 zhēnyòng 多会变 duōhuìbiàn

    - Kim dùng nhiều sẽ trở nên cùn.

  • volume volume

    - 毛笔 máobǐ 写字 xiězì xiě dào le

    - Bút lông viết chữ viết đến cùn rồi.

✪ 3. không hoàn chỉnh; cụt; cộc lốc

首尾结构不完整

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng 煞尾 shāwěi chù 显得 xiǎnde 有点 yǒudiǎn

    - Bài văn này phần cuối không hoàn chỉnh.

  • volume volume

    - de 回答 huídá 内容 nèiróng hěn

    - Nội dung trả lời của anh ta rất cộc lốc.

✪ 4. hói; trọc

人没有头发;动物的头上、尾巴上没有毛

Ví dụ:
  • volume volume

    - 爷爷 yéye de tóu 厉害 lìhai

    - Đầu ông tôi bị hói rất nặng.

  • volume volume

    - 年轻 niánqīng 不大 bùdà què 秃顶 tūdǐng

    - Anh ấy tuổi còn trẻ mà đã hói đầu.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Chủ ngữ + Phó từ + 秃

Cái gì đó cộc lốc/cụt

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 故事 gùshì 开头 kāitóu 太秃 tàitū

    - Mở đầu câu chuyện này quá cộc lốc.

  • volume

    - zhè duàn 情节 qíngjié 有点 yǒudiǎn

    - Đoạn tình tiết này hơi cụt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 秃噜 tūlū zhe 裤子 kùzi

    - rơi cái quần.

  • volume volume

    - 笔尖 bǐjiān le

    - ngòi bút cùn rồi.

  • volume volume

    - qián 一花 yīhuā jiù 花秃噜 huātūlū le

    - tiền tiêu là tiêu quá mức.

  • volume volume

    - 童山 tóngshān 秃岭 tūlǐng

    - đồi núi trọc

  • volume volume

    - 裤子 kùzi 秃噜 tūlū le

    - cái quần rơi xuống đất rồi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 故事 gùshì 开头 kāitóu 太秃 tàitū

    - Mở đầu câu chuyện này quá cộc lốc.

  • volume volume

    - gěi dào le 一杯 yībēi de shuǐ

    - Cô ấy rót cho tôi một cốc nước âm ấm.

  • volume volume

    - 秃鹫 tūjiù 正在 zhèngzài 啄食 zhuóshí 狮子 shīzi de 尸体 shītǐ

    - Chim cắt đang xén xác con sư tử.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngốc , Thốc
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDHN (竹木竹弓)
    • Bảng mã:U+79C3
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ trái nghĩa