Đọc nhanh: 秃 (ngốc.thốc). Ý nghĩa là: trọc; trụi (cây cối, núi non), cùn, không hoàn chỉnh; cụt; cộc lốc. Ví dụ : - 这棵树冬天变得光秃秃。 Cây này trở nên trụi lá vào mùa đông.. - 那座山看上去一片秃黄。 Ngọn núi đó trông vàng trụi một mảng.. - 针用多会变秃。 Kim dùng nhiều sẽ trở nên cùn.
秃 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. trọc; trụi (cây cối, núi non)
(树木) 没有枝叶; (山) 没有树木
- 这棵树 冬天 变得 光秃秃
- Cây này trở nên trụi lá vào mùa đông.
- 那座 山 看上去 一片 秃 黄
- Ngọn núi đó trông vàng trụi một mảng.
✪ 2. cùn
物体失去尖端
- 针用 多会变 秃
- Kim dùng nhiều sẽ trở nên cùn.
- 毛笔 写字 写 到 秃 了
- Bút lông viết chữ viết đến cùn rồi.
✪ 3. không hoàn chỉnh; cụt; cộc lốc
首尾结构不完整
- 这 篇文章 煞尾 处 显得 有点 秃
- Bài văn này phần cuối không hoàn chỉnh.
- 他 的 回答 内容 很 秃
- Nội dung trả lời của anh ta rất cộc lốc.
✪ 4. hói; trọc
人没有头发;动物的头上、尾巴上没有毛
- 爷爷 的 头 秃 得 厉害
- Đầu ông tôi bị hói rất nặng.
- 他 年轻 不大 却 已 秃顶
- Anh ấy tuổi còn trẻ mà đã hói đầu.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 秃
✪ 1. Chủ ngữ + Phó từ + 秃
Cái gì đó cộc lốc/cụt
- 这个 故事 开头 太秃
- Mở đầu câu chuyện này quá cộc lốc.
- 这 段 情节 有点 秃
- Đoạn tình tiết này hơi cụt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秃
- 秃噜 着 裤子
- rơi cái quần.
- 笔尖 秃 了
- ngòi bút cùn rồi.
- 钱 一花 就 花秃噜 了
- tiền tiêu là tiêu quá mức.
- 童山 秃岭
- đồi núi trọc
- 裤子 秃噜 地 了
- cái quần rơi xuống đất rồi.
- 这个 故事 开头 太秃
- Mở đầu câu chuyện này quá cộc lốc.
- 她 给 我 倒 了 一杯 兀 秃 的 水
- Cô ấy rót cho tôi một cốc nước âm ấm.
- 秃鹫 正在 啄食 狮子 的 尸体
- Chim cắt đang xén xác con sư tử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
秃›