Đọc nhanh: 继子女 (kế tử nữ). Ý nghĩa là: những đứa con nuôi, con ghẻ.
继子女 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. những đứa con nuôi
adopted children
✪ 2. con ghẻ
stepchildren
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 继子女
- 儿子 为 这个 女人 神魂颠倒
- Con trai mê mệt cô gái này.
- 你 真 像 个 女 童子军
- Bạn là một nữ hướng đạo sinh.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 哪个 女子 不 怀春
- thiếu nữ nào cũng mơ mộng chuyện tình yêu.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 这份 遗产 将 由 子女 继承
- Tài sản thừa kế này sẽ được con cái kế thừa.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
- 他 对 亲生 的 和 领养 的 子女 都 很 好
- Anh ấy đối tốt với cả con ruột và con nuôi của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
女›
子›
继›