Đọc nhanh: 秀才 (tú tài). Ý nghĩa là: tú tài, anh khoá; cậu khoá; học trò. Ví dụ : - 黉门秀才 tú tài
秀才 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tú tài
明清两代生员的通称
- 黉 门 秀才
- tú tài
✪ 2. anh khoá; cậu khoá; học trò
泛指读书人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秀才
- 他 是 个 酸 秀才
- Anh ta là một tú tài nghèo.
- 小燕 是 赵董 的 千金 , 也 是 非常 优秀 的 海归 人才
- Tiểu Yến là con gái của Triệu Tổng và là một nhân tài xuất sắc từ nước ngoài trở về.
- 公司 征 优秀 的 人才
- Công ty tìm kiếm nhân tài xuất sắc.
- 黉 门 秀才
- tú tài
- 我们 需要 优秀 的 人才
- Chúng tôi cần những tài năng xuất sắc.
- 公司 简选 优秀 的 人才
- Công ty chọn nhân tài ưu tú.
- 公司 为 你 引进 优秀人才
- Công ty tiến cử cho bạn nhân tài xuất sắc.
- 我们 培养 了 很多 优秀人才
- Chúng tôi đã bồi dưỡng nhiều nhân tài xuất sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
才›
秀›