Đọc nhanh: 离家 (li gia). Ý nghĩa là: ly cung; hành cung (ngoài cung ̣điện vua ở trong kinh thành ra, thì còn chỉ chỗ ở của vua khi vua đi vi hành) 。帝王在都城之外的宮殿,也泛指皇帝出巡時的住所。. Ví dụ : - 他离家出走后,如同泥牛入海般,从此不见踪影。 Sau khi anh ta bỏ nhà đi, anh ta giống như một con bò bùn xuống biển, từ đó không bao giờ nhìn thấy anh ta.
离家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ly cung; hành cung (ngoài cung ̣điện vua ở trong kinh thành ra, thì còn chỉ chỗ ở của vua khi vua đi vi hành) 。帝王在都城之外的宮殿,也泛指皇帝出巡時的住所。
- 他 离家出走 后 , 如同 泥牛入海 般 , 从此 不见踪影
- Sau khi anh ta bỏ nhà đi, anh ta giống như một con bò bùn xuống biển, từ đó không bao giờ nhìn thấy anh ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离家
- 他家 离 汽车站 近在咫尺 上下班 方便 极了
- Nhà anh gần bến xe nên việc đi lại đi lại rất thuận tiện.
- 他 不愿 离开 家乡
- Anh ấy không muốn rời quê hương.
- 他 惆怅 地 离开 了 家乡
- Anh ấy buồn bã rời quê hương.
- 儿童医院 离 我家 很近
- Bệnh viện nhi gần nhà tôi.
- 书店 离 我家 很近
- Hiệu sách gần nhà tôi.
- 他 离家出走 后 , 如同 泥牛入海 般 , 从此 不见踪影
- Sau khi anh ta bỏ nhà đi, anh ta giống như một con bò bùn xuống biển, từ đó không bao giờ nhìn thấy anh ta.
- 丽水 离 我家 非常 远
- Lệ Thủy cách nhà tôi rất xa.
- 他 想 远离 家乡
- Anh ấy muốn rời xa quê hương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
离›