Đọc nhanh: 福袋 (phúc đại). Ý nghĩa là: fukubukuro hoặc "túi may mắn", phong tục năm mới của Nhật Bản, nơi các thương gia cung cấp túi lấy có chứa các sản phẩm ngẫu nhiên với mức chiết khấu cao.
福袋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. fukubukuro hoặc "túi may mắn", phong tục năm mới của Nhật Bản, nơi các thương gia cung cấp túi lấy có chứa các sản phẩm ngẫu nhiên với mức chiết khấu cao
fukubukuro or "lucky bag", Japanese New Year custom where merchants offer grab bags containing random products at a steep discount
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 福袋
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 人有旦夕祸福
- con người lúc nào cũng có cái hoạ trong một sớm một chiều; hoạ hay phúc của con người trong tích tắc.
- 人生 有福
- Đời người có phúc.
- 麻袋 上面 有个 大洞
- Trên bao tải có một lỗ lớn.
- 五福临门 , 万事如意 , 万事 顺心 !
- Ngũ phúc lâm môn, vạn sự như ý, vạn điều suôn sẻ!
- 一定 是 流到 了 卢瑟福 德 的 口袋 里
- Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
福›
袋›