Đọc nhanh: 福田 (phúc điền). Ý nghĩa là: Fukuda (họ Nhật Bản), Quận Futian của thành phố Thâm Quyến 深圳 市, Quảng Đông, lĩnh vực cho các thực hành dẫn đến giác ngộ (Phật giáo).
福田 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. Fukuda (họ Nhật Bản)
Fukuda (Japanese surname)
✪ 2. Quận Futian của thành phố Thâm Quyến 深圳 市, Quảng Đông
Futian district of Shenzhen City 深圳市, Guangdong
✪ 3. lĩnh vực cho các thực hành dẫn đến giác ngộ (Phật giáo)
domain for practices leading to enlightenment (Buddhism)
✪ 4. lĩnh vực để phát triển hạnh phúc
field for growing happiness
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 福田
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 乌云 笼罩 那片 田野
- Mây đen bao phủ cánh đồng đó.
- 为什么 我 感觉 武田 在 授予 你
- Tại sao tôi có cảm giác đây không phải là những gì Takeda đã nghĩ đến
- 中塅 ( 在 福建 )
- Trung Đoạn (ở tỉnh Phúc Kiến).
- 梯田 在 福建 农村 很 常见
- Ở Phúc Kiến rất dễ nhìn thấy ruộng bậc thang.
- 五福临门 , 万事如意 , 万事 顺心 !
- Ngũ phúc lâm môn, vạn sự như ý, vạn điều suôn sẻ!
- 事故 中 的 丰田 车 车主 姓宋 车是 2010 年 12 月 买 的
- Chủ xe Toyota bị tai nạn tên Song, xe mua tháng 12/2010.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
田›
福›